Định nghĩa

bản quyền

Một quyền hợp pháp cho phép tác giả của một tác phẩm nguyên gốc (chẳng hạn như bài đăng trên blog, ảnh hoặc video) quyết định xem liệu người khác có được sử dụng tác phẩm nguyên gốc đó không, và nếu có thì theo cách nào, tuân theo một số giới hạn và ngoại lệ (chẳng hạn như “sử dụng hợp lý” và “xử lý hợp lý”).

bồi thường hoặc nghĩa vụ bồi thường

Nghĩa vụ theo hợp đồng của một cá nhân hoặc tổ chức phải bồi thường cho những tổn thất mà một cá nhân hoặc tổ chức khác đã gánh chịu do các thủ tục tố tụng như khiếu kiện.

các dịch vụ

Các dịch vụ của Google chịu sự điều chỉnh của các điều khoản này là những sản phẩm và dịch vụ có trong danh sách tại https://policies.google.com/terms/service-specific, bao gồm:

  • ứng dụng và trang web (chẳng hạn như Tìm kiếm và Google Maps)
  • nền tảng (chẳng hạn như Google Mua sắm)
  • dịch vụ tích hợp (như dịch vụ Maps được nhúng trong ứng dụng hoặc trang web của các công ty khác)
  • thiết bị và hàng hóa khác (chẳng hạn như Google Nest)

Nhiều dịch vụ trong số này cũng chứa nội dung mà bạn có thể phát trực tuyến hoặc tương tác.

công ty liên kết

Một pháp nhân thuộc tập đoàn Google, nghĩa là Google LLC và các công ty con, bao gồm cả những công ty cung cấp dịch vụ cho người tiêu dùng ở Liên minh Châu Âu: Google Ireland Limited, Google Commerce Limited và Google Dialer Inc.

đảm bảo

Một lời tuyên bố bảo đảm rằng một dịch vụ hoặc sản phẩm sẽ hoạt động ở một tiêu chuẩn nhất định.

người dùng cá nhân

Một cá nhân sử dụng các dịch vụ của Google cho mục đích cá nhân, phi thương mại và không liên quan đến nghề nghiệp, công việc kinh doanh, kỹ năng hay chuyên môn của họ. (Xem thuật ngữ người dùng doanh nghiệp)

người dùng doanh nghiệp

Một cá nhân hoặc pháp nhân không phải người dùng cá nhân (xem phần về người dùng cá nhân).

nhãn hiệu

Các biểu tượng, tên và hình ảnh dùng trong thương mại, có khả năng phân biệt giữa hàng hóa hoặc dịch vụ của cá nhân/tổ chức này với hàng hóa hoặc dịch vụ của cá nhân/tổ chức khác.

nội dung của bạn

Nội dung mà bạn tạo, tải lên, nộp, lưu trữ, gửi, nhận hoặc chia sẻ bằng cách sử dụng các dịch vụ của chúng tôi, chẳng hạn như:

  • Tài liệu, Trang tính và Trang trình bày mà bạn tạo
  • các bài viết trên blog mà bạn tải lên qua Blogger
  • các bài đánh giá bạn gửi qua Google Maps
  • các video bạn lưu trữ trong Drive
  • các email bạn gửi và nhận qua Gmail
  • các bức ảnh bạn chia sẻ với bạn bè qua Photos
  • các hành trình đi lại mà bạn chia sẻ với Google

quyền sở hữu trí tuệ

Quyền đối với các sản phẩm do trí tuệ của một người sáng tạo nên, chẳng hạn như các phát minh (bằng sáng chế); tác phẩm văn học và nghệ thuật (bản quyền); kiểu dáng (quyền đối với kiểu dáng); cũng như các biểu tượng, tên gọi và hình ảnh sử dụng trong thương mại (nhãn hiệu). Quyền sở hữu trí tuệ có thể thuộc về bạn, một cá nhân khác hoặc một tổ chức.

tổ chức

Một pháp nhân (chẳng hạn như doanh nghiệp, tổ chức phi lợi nhuận hoặc trường học) và không phải là người dùng cá nhân.

trách nhiệm pháp lý

Tổn thất phát sinh do bất kỳ khiếu nại pháp lý nào, cho dù khiếu nại đó dựa trên hợp đồng, hành vi vi phạm ngoài hợp đồng (kể cả sự sơ suất) hay lý do khác, và bất kể việc những tổn thất đó có thể đã được dự kiến hay tiên liệu một cách hợp lý hay không.

tuyên bố từ chối trách nhiệm

Một lời tuyên bố có tính chất giới hạn trách nhiệm pháp lý của một người nào đó.

Các ứng dụng của Google
Trình đơn chính